1
|
SP202200001
|
Thang cáp dạng thẳng
|
Thang cáp - “Cable Ladder”, là hệ thống đỡ, lắp đặt các loại dây, cáp điện (có bọc cách điện). Hệ thống thang cáp dùng để lắp đặt và bảo vệ các loại dây cáp phân phối điện hoặc dây cáp tín hiệu truyền thông…. được dùng trong hệ thống dây, cáp điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, chung cư, trên các giàn khoan dầu… Vật liệu thường dùng làm máng cáp bao gồm: Thép sơn tĩnh điện, thép tấm mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không rỉ (Inox 304, 316), hợp kim nhôm, tôn Zam Kích thước: Chiều rộng phổ biến:100 ÷ 1000mm Chiều cao phổ biến: 50 ÷ 200mm Chiều dài phổ biến: 2500mm hoặc 3000mm, 3500mm, 4000mm, 4500mm Độ dày vật liệu phổ biến: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm và 2.5mm
|
Có hàng
|
2
|
SP202200002
|
Máng cáp đột lỗ dang thẳng
|
Cable tray là khay dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc.. Đặc tính tiêu chuẩn: + Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng. + Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây. + Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm + Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm. + Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. + Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
|
Có hàng
|
3
|
SP202200003
|
Máng cáp không đột lỗ dạng thẳng
|
Cable trunking là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc Đặc tính tiêu chuẩn: + Vật liệu: Tôn đen sơn tĩnh điện; tôn mạ kẽm; Inox 201, 304, 316; tôn mạ kẽm nhúng nóng. + Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5m hoặc 3.0m/cây. + Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 800mm. + Kích thước chiều cao: 40 ÷ 200mm. + Độ dày vật liệu: 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm. + Màu thông dụng: trắng, xám, cam hoặc màu của vật liệu.
|
Có hàng
|
4
|
SP202200004
|
Tê ngang
|
T ngang máng cáp là phụ kiện nối để chia hệ thống máng ra làm 2 hướng trên cùng một mặt phẳng. Phù thuộc vào thiết kế, phụ kiện sẽ được sử dụng hợp lý sao cho phù hợp với công trình, dự án đang triển khai.
|
Có hàng
|
5
|
SP202200005
|
Tê đứng dạng lên
|
T thẳng đứng có công dụng chuyển hệ thống máng cáp 90 độ theo chiều đi lên và vuông góc với mặt phẳng ban đầu. Phụ kiện T thẳng đứng được làm bằng thép mạ điện phân, thép mạ kẽm nhúng nóng với các độ dày phổ biến đó là 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm.
|
Có hàng
|
6
|
SP202200006
|
Tê đứng dạng xuống
|
Tê xuống thang cáp là một trong những phụ kiện giúp chuyển hướng hệ thống thang cáp theo chiều thẳng đứng, giúp cho thang có được kết cấu phù hợp với tổng thể thiết kế của nhiều công trình xây dựng khác nhau.
|
Có hàng
|
7
|
SP202200008
|
Co trong
|
Co lên thang cáp là một trong các phụ kiện thang cáp thường thấy trong hệ thống thang cáp. Là phụ kiện điều hướng dây cáp đi lên thường thấy trong các nhà máy, chung cư, cao ốc .v.v.
|
Có hàng
|
8
|
SP202200009
|
Co ngoài
|
Co xuống thang cáp hay Co Ngoài được dùng để chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
|
Có hàng
|
9
|
SP202200010
|
Ngã tư
|
Ngã tư thang cáp hay còn được gọi là thang cáp ngã tư. Đây là 1 sản phẩm nằm trong danh mục phụ kiện thang máng cáp có tác dụng chia hệ thống thang cáp thành 4 hướng trên cùng 1 mặt phẳng.
|
Có hàng
|
10
|
SP202200011
|
Nối giảm trái
|
Giảm trái thang cáp với tên đầy đủ là nối giảm trái, mục đích để giảm kích thước bên trái của thang cáp nhằm tiết kiệm tránh lãng phí khi số lượng dây cáp, dây điện ít hơn về điểm cuối.
Nối giảm trái thang cáp thường được sử dụng trong trường hợp bạn muốn cắt một phần kích thước bên trái của hệ thống.
|
Có hàng
|
11
|
SP202200012
|
Nối giảm phải
|
Giảm phải thang cáp với tên đầy đủ là nối giảm phải, mục đích để giảm kích thước bên phải của thang cáp nhằm tiết kiệm tránh lãng phí khi số lượng dây cáp, dây điện ít hơn về điểm cuối.
Nối giảm phải thang cáp thường được sử dụng trong trường hợp bạn muốn cắt một phần kích thước bên phải của hệ thống.
|
Có hàng
|
12
|
SP202200013
|
Nối giảm đều
|
Nối giảm đều thang cáp là phụ kiện sử dụng để nối 2 đoạn thang cáp có kích thước khác nhau. Hoặc dùng trong trường hợp cần liên kết thang cáp với phụ kiện thang cáp có kích thước khác nhau.
|
Có hàng
|
13
|
SP202200014
|
Co ngang
|
Co ngang khay cáp được làm từ sắt tấm tráng kẽm hoặc sắt tấm đen hoặc thép tấm không rỉ tùy theo yêu cầu. Chúng ta được lựa chọn giữ nguyên bề mặt tự nhiên của vật liệu hoặc mạ nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện theo màu yêu cầu.
|
Có hàng
|
14
|
SP202200015
|
Co trong
|
Co trong khay cáp được làm từ sắt tấm tráng kẽm hoặc sắt tấm đen hoặc thép tấm không rỉ tùy theo yêu cầu. Chúng ta được lựa chọn giữ nguyên bề mặt tự nhiên của vật liệu hoặc mạ nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện theo màu yêu cầu
|
Có hàng
|
15
|
SP202200016
|
Co ngoài
|
Co xuống khay cáp hay còn gọi là máng cáp co lưng, co ngoài, là một trong những loại phụ kiện khay cáp được sử dụng phổ biến hiện nay. Nó có tác dụng chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt...
|
Có hàng
|
16
|
SP202200017
|
Tê ngang
|
Co Tee khay cáp ( hay còn gọi là khay cáp chữ T) là bộ phận không thể thiếu trong hệ thống máng cáp. Giúp hệ thống máng cáp được phân hướng làm 3 hướng khác nhau
|
Có hàng
|
17
|
SP202200018
|
Tê đứng dạng lên
|
Co Tee khay cáp ( hay còn gọi là khay cáp chữ T) là bộ phận không thể thiếu trong hệ thống máng cáp. Giúp hệ thống máng cáp được phân hướng làm 3 hướng khác nhau
|
Có hàng
|
18
|
SP202200019
|
Tê đứng dạng xuống
|
Co Tee khay cáp ( hay còn gọi là khay cáp chữ T) là bộ phận không thể thiếu trong hệ thống máng cáp. Giúp hệ thống máng cáp được phân hướng làm 3 hướng khác nhau
|
Có hàng
|
19
|
SP202200020
|
Ngã tư
|
Ngã tư khay cáp được làm từ sắt tấm tráng kẽm hoặc sắt tấm đen hoặc thép tấm không rỉ tùy theo yêu cầu. Chúng ta được lựa chọn giữ nguyên bề mặt tự nhiên của vật liệu hoặc mạ nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện theo màu yêu cầu
|
Có hàng
|
20
|
SP202200021
|
Nối giảm trái
|
Co giảm trái khay cáp được làm từ sắt tấm tráng kẽm hoặc sắt tấm đen hoặc thép tấm không rỉ tùy theo yêu cầu. Chúng ta được lựa chọn giữ nguyên bề mặt tự nhiên của vật liệu hoặc mạ nhúng nóng hoặc sơn tĩnh điện theo màu yêu cầu
|
Có hàng
|